🔍
Search:
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG
🌟
NGHE NÓI… PHẢI…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.
1
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh chủ trương hay suy nghĩ của người nói đối với người nghe.
-
2
(두루낮춤으로) 들은 사실을 되물으면서 확인함을 나타내는 종결 어미.
2
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi lại, đồng thời xác nhận sự việc đã nghe.
-
3
(두루낮춤으로) 어떠한 사실이 예상했던 것과 다름을 확인하고 깨닫는 듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
3
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận một việc nào đó khác với điều mình đã dự đoán và nói như thể mình đã nhận ra điều đó.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG, BẢO RẰNG:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.
-
2
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 사실을 물어볼 때 쓰는 표현.
2
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi sự việc mà người nghe đã nghe nên biết được trước đây.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG, BẢO RẰNG:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.
-
2
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 사실을 물어볼 때 쓰는 표현.
2
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi sự việc mà người nghe đã nghe nên biết được trước đây.
-
None
-
1
(두루높임으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG, BẢO RẰNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.
-
2
(두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 사실을 물어볼 때 쓰는 표현.
2
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi sự việc mà người nghe đã nghe nên biết được trước đây.
-
None
-
1
(두루높임으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG, BẢO RẰNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.
-
2
(두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 사실을 물어볼 때 쓰는 표현.
2
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi sự việc mà người nghe đã nghe nên biết được trước đây.
-
None
-
1
(두루높임으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG, BẢO RẰNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.
-
2
(두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 사실을 물어볼 때 쓰는 표현.
2
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi sự việc mà người nghe đã nghe nên biết được trước đây.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.
1
ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh chủ trương hay suy nghĩ của người nói đối với người nghe.
-
2
(두루낮춤으로) 들은 사실을 되물으면서 확인함을 나타내는 종결 어미.
2
NGHE NÓI… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi lại, đồng thời xác nhận sự việc đã nghe.
-
3
(두루낮춤으로) 어떠한 사실이 예상했던 것과 다름을 확인하고 깨닫는 듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
3
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận sự việc nào đó khác với điều mình dự tính và nói như thể nhận thức được.